Thuế thu nhập cá nhân và những điều cần lưu ý
Bạn đã hiểu rõ về khái niệm thuế thu nhập cá nhân chưa? Và cần lưu ý những điểm nào trong thuế thu nhập cá nhân? Hãy cũng tìm hiểu trong bài viết sau.
Khái niệm thuế thu nhập cá nhân
Trước khi tìm hiểu bạn cần hiểu rõ một số điều cơ bản và thuế thu nhập cá nhân như sau:
Thuế thu nhập cá nhân là gì?
Thuế thu nhập cá nhân là: khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà nước
Xem ngay: Cách tính thuế thu nhập cá nhân khi mua bán nhà đất
Ai phải nộp thuế thu nhập cá nhân
Các cá nhân có các khoản thu nhập hợp pháp đều phải đóng thuế thu nhập cá nhân. Các khoản thu nhập này sẽ bao gồm:
- Thu nhập từ kinh doanh.
- Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
- Thu nhập từ đầu tư vốn.
- Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.
- Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
- Thu nhập từ trúng thưởng.
- Thu nhập từ bản quyền.
- Thu nhập từ nhượng quyền thương mại.
- Thu nhập từ nhận thừa kế.
- Thu nhập từ nhận quà tặng.
Những điều cần lưu ý về thuế thu nhập cá nhân
Sau khi đã nắm được khái niệm cơ bản về thuế thu nhập cá nhân thì một số điểm bạn cần lưu ý như sau:
Phân loại đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân bao gồm cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú.
Cá nhân cư trú:
Cá nhân không cư trú
Cá nhân không cư trú là nhóm cá nhân không thỏa mãn một trong hai điều kiện cần thiết để xác định là cá nhân cư trú.
Các khoản được giảm trừ trong thuế thu nhập cá nhân
Giảm trừ gia cảnh: Giảm trừ gia cảnh là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo: Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo được trừ vào thu nhập trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
Xác định Thuế suất thuế thu nhập cá nhân
Đối với cá nhân không cư trú
Xác định thu nhập tính thuế và thuế suất
Loại thu nhập | Thu nhập tính thuế | Thuế suất | Ghi chú |
Thu nhập từ kinh doanh | Là doanh thu: gồm toàn bộ số tiền phát sinh từ việc cung ứng hàng hoá, dịch vụ bao gồm cả chi phí do bên mua hàng hoá, dịch vụ trả thay cho cá nhân không cư trú mà không được hoàn trả chia thành 3 nhóm: | ||
– Hoạt động kinh doanh hàng hoá. | 1% | ||
– Hoạt động kinh doanh dịch vụ. | 5% | ||
– Hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải và hoạt động kinh doanh khác | 2% | ||
Thu nhập từ tiền lương, tiền công | Là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công: tổng số tiền lương, tiền công mà cá nhân không cư trú nhận được do thực hiện công việc tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập. | 20% | Thu nhập có thể được trả ở nước ngoài |
Thu nhập từ đầu tư vốn | Là tổng số tiền mà cá nhân không cư trú nhận được từ việc đầu tư phần vốn tại tổ chức, cá nhân Việt Nam | 5% | |
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn | Là tổng số tiền mà cá nhân không cư trú nhận được từ việc chuyển nhượng phần vốn tại tổ chức, cá nhân Việt Nam | 0,1% | Không phân biệt được thực hiện tại VN hay nước ngoài |
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | Là giá chuyển nhượng bất động sản. | 2% | Không trừ bất kỳ khoản chi phí nào kể cả giá vốn |
Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại | Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng theo từng hợp đồng chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ hoặc nhượng quyền thương mại tại Việt Nam. | 5% | |
Thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng | Là phần giá trị giải thưởng, giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng theo từng lần trúng thưởng tại Việt Nam | 1 |
Đối với cá nhân cư trú
Đối với thu nhập tính thuế từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công:
Bậc thuế | Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) | Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) | Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 | Đến 5 | 5 |
2 | Trên 60 đến 120 | Trên 5 đến 10 | 10 |
3 | Trên 120 đến 216 | Trên 10 đến 18 | 15 |
4 | Trên 216 đến 384 | Trên 18 đến 32 | 20 |
5 | Trên 384 đến 624 | Trên 32 đến 52 | 25 |
6 | Trên 624 đến 960 | Trên 52 đến 80 | 30 |
7 | Trên 960 | Trên 80 | 35 |
Đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng:
Thu nhập tính thuế | Thuế suất (%) |
a) Thu nhập từ đầu tư vốn | 5 |
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại | 5 |
c) Thu nhập từ trúng thưởng | 10 |
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng | 10 |
đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn | 20 |
e) Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | 0.1 |
f) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | 2 |
Trên đây là một số lưu ý về thuế thu nhập cá nhân và cách tính thuế thu nhập cá nhân bạn cần nắm rõ. YouHomes mong rằng bạn đã có được những thông tin bổ ích về thuế thu nhập cá nhân.
Xem thêm: Best Laptops Under $1000
Hướng dẫn cách kiểm tra sổ hồng giả